:: Quên mật khẩu? ::
Trang ChínhLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập

Chào mừng bạn đến với Diễn đàn
» Nếu đây là lần đầu tiên bạn đến diễn đàn thì xin mời bạn xem phần hỏi/đáp để biết cách dùng diễn đàn.
» Để có thể tham gia thảo luận, bạn phải đăng kí thành viên, click vào đây để đăng kí.

Chúc mừng năm mới tất cả các thành viên!!!
bichhien92 (212)
nguoingamsao02 (170)
susu_svdn (122)
davidsilva93 (106)
Admin (93)
thibapnuong1 (88)
vip123 (70)
thanhnhan (66)
kisslove (63)
vănlinh9d (61)
9d thân yêu Trả lời9d thân yêu - 105 Trả lời
Một thời đã qua (gởi 9d thân yêu 03-07) Trả lờiMột thời đã qua (gởi 9d thân yêu 03-07) - 85 Trả lời
1...2..về thôn 3 thôi Trả lời1...2..về thôn 3 thôi - 82 Trả lời
anh em thôn 6 tám chuyện nào Trả lờianh em thôn 6 tám chuyện nào - 79 Trả lời
tinh thần học sinh đức chánh Trả lờitinh thần học sinh đức chánh - 63 Trả lời
Album E Su...nhỏ nào muốn nuôi gạo thì liên hệ chị hen Trả lờiAlbum E Su...nhỏ nào muốn nuôi gạo thì liên hệ chị hen - 49 Trả lời
[ADMIN]Lời kêu gọi của Admin diễn đàn học sinh Đức Chánh Trả lời[ADMIN]Lời kêu gọi của Admin diễn đàn học sinh Đức Chánh - 38 Trả lời
Mần quen nha mọi người...tình hình là mình khai màn ảnh thành viên ;)) Trả lờiMần quen nha mọi người...tình hình là mình khai màn ảnh thành viên ;)) - 25 Trả lời
Nhật kí những ngày mưa... Trả lờiNhật kí những ngày mưa... - 22 Trả lời
Nhớ cô Sen Trả lờiNhớ cô Sen - 20 Trả lời
BÀI CA HOÁ TRỊ (Rất hữu ích cho các bạn lớp 8) lượt xemBÀI CA HOÁ TRỊ (Rất hữu ích cho các bạn lớp 8) - 10047 Xem
Cách gửi bài vào forum lại bỏ " http://adf.ly" nên đọc !!! lượt xemCách gửi bài vào forum lại bỏ " http://adf.ly" nên đọc !!! - 8922 Xem
CD Very easy toeic đây, trọn bộ hai đĩa lượt xemCD Very easy toeic đây, trọn bộ hai đĩa - 6004 Xem
9d thân yêu lượt xem9d thân yêu - 3981 Xem
Một thời đã qua (gởi 9d thân yêu 03-07) lượt xemMột thời đã qua (gởi 9d thân yêu 03-07) - 3472 Xem
1...2..về thôn 3 thôi lượt xem1...2..về thôn 3 thôi - 3104 Xem
tinh thần học sinh đức chánh lượt xemtinh thần học sinh đức chánh - 2477 Xem
anh em thôn 6 tám chuyện nào lượt xemanh em thôn 6 tám chuyện nào - 2406 Xem
Tạo email lượt xemTạo email - 2385 Xem
Album E Su...nhỏ nào muốn nuôi gạo thì liên hệ chị hen lượt xemAlbum E Su...nhỏ nào muốn nuôi gạo thì liên hệ chị hen - 1783 Xem

Share | 
 

 Một số cấu trúc tiếng Anh thông dụng dành cho các bạn cấp 2

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down 
Tác giảThông điệp
minhvien040478
Tân binh
Tân binh


Tổng số bài gửi : 1
Điểm bài viết : 3
Được cảm ơn : 0
Ngày tham gia : 22/07/2011
Tuổi : 46

Một số cấu trúc tiếng Anh thông dụng dành cho các bạn cấp 2 Empty
Bài gửiTiêu đề: Một số cấu trúc tiếng Anh thông dụng dành cho các bạn cấp 2   Một số cấu trúc tiếng Anh thông dụng dành cho các bạn cấp 2 I_icon_minitime22/7/2011, 21:59

I. The Simple Present Tense (Thì Hiện Tại Đơn).
1. Động từ Tobe.
a. Affirmative (Khẳng định).
S + am / is / are + Adj / N / Prep / Adv
(Adj: Tính từ; N: Danh từ; Prep: Giới từ; Adv: Trạng từ)
Ex: - I am fine.
- He is a student.
- They are in the room.
b. Negative (Phủ định).
S + am / is /are + not + Adj / N / Prep
(is not = isn’t; are not = aren’t)
Ex: - I am not fine.
- He is not a student.
- They are not in the room.
c. Positive (Nghi vấn).
Am / Is / Are + S + Adj / N / Prep?
Ex: - Are you fine?
- Is he a student?
2. Động từ thường.
a. Affirmative.
I / We / You / They + V(inf).
[V(inf): Động từ nguyên mẫu]
He / She / It + V(es,s).
Ex: - I go to school everyday.
- He goes to school everyday.
Động từ tận cùng bằng O, S, X, CH, Z, SH +ES, còn lại + S. (Đọc cho dễ nhớ là: O-Ông, S-Say, X-Xỉn, CH-Chó, Z-Dí, SH- Sảng hồn)
b. Negative.
I / We / You / They + do + not + V(inf).
He / She / It + does + not + V(inf).
(do not = don’t; does not = doesn’t)
Ex: - You don’t go to school everyday.
- He doesn’t go to school everyday.
c. Positive.
Do + I / We / You / They + V(inf)?
Does + He / She / It + V(inf)?
Ex: - Do you go to school everyday?
- Does he go to school everyday?
- What does he do everyday?
• Cấu trúc bị động: (Passive voice).
Active (Chủ động): S + V + O
Passive (Bị động): S + am / is /are + V-ed/V3 + by + O
Ex: Active: - I do my exercises.
 My exercises are done by me.
- He helps me everyday.
 I am helped by him everyday.
• Các trạng từ thường gặp: always (luôn luôn), often (thường), usually (thường thường), sometimes (thỉnh thoảng), never (không bao giờ), rarely (hiếm khi), every (mỗi)…
II. The Simple Past Tense (Thì Quá Khứ Đơn).
1. Động từ TOBE.
a. Affirmative.
I / He / She / It + was + Adj / N / Prep
We / You / They + were + Adj / N / Prep
Ex: - I was ill yesterday.
- They were students 5 years ago.
b. Negative.
I / He / She / It + was + not + Adj / N / Prep
We / You / They + were + not + Adj / N / Prep
(was not = wasn’t; were not = weren’t)
Ex: - I was not ill yesterday.
- They were not students 5 years ago.
c. Positive.
Was + I / He / He / It + Adj / N / Prep?
Were + We / You / They + Adj / N / Prep?
Ex: - Was he ill yesterday?
- Were they students 5 years ago?
2. Động từ thường.
a. Affirmative.
S + V-ed / V2
Ex: - I watched TV last night.
- She went to school yesterday.
b. Negative.
S + did + not + V(inf)
(did not = didn’t)
Ex: - I didn’t watch TV last night.
- She didn’t go to school yesterday.
c. Positive.
Did + S + V(inf)?
Ex: - Did you watch TV last night?
- Did she go to school yesterday?
• Passive voice.
Active: S + V-ed / V2 + O
Passive: S + was/were + V-ed / V3 +by + O
Ex: - He helped me yesterday.
 I was helped by him yesterday.
• Các trạng từ thường gặp: ago (cách đây), last (vừa qua, vừa rồi), yesterday (hôm qua).
III. The Present Continuous Tense (Thì Hiện Tại Tiếp Diễn).
1. Affirmative.
S + am / is / are + V-ing (V-ing: Động từ thêm Ing).
Ex: I am watching TV now.
2. Negative.
S + am / is / are + not + V-ing.
Ex: He is not watching TV now.
3. Positive.
Am / Is / Are + S + V-ing?
Ex: Are they watching TV now?
• Passive voice.
Active: S + am / is / are + V-ing + O
Passive: S + am / is / are + being + V-ed / V3 + by + O
Ex: - He is reading a book.
 A book is being read by him.
• Các trạng từ thường gặp: now, at present, at the moment, right now (bây giờ). Listen (hãy lắng nghe), look (hãy nhìn kìa).
IV. The Past Continuous Tense (Thì Quá Khứ Tiếp Diễn).
1. Affirmative.
S + was / were + V-ing.
Ex: I was doing my homework at 7 o’clock last night.
2. Negative.
S + was / were + not + V-ing.
Ex: They were not listening to music at this time yesterday.
3. Positive.
Was / Were + S + V-ing?
Ex: Were you watching TV at 8 o’clock yesterday morning?
• Passive voice.
Active: S + was / were + V-ing + O
Passive: S + was / were + being + V-ed / V3 + by + O
Ex: - He was doing his housework at 7 last night.
 His housework was being done by him at 7 last night.
• Các trạng từ thường gặp: at 7 last night (vào lúc 7 giờ tối qua), at this time yesterday (vào giờ này ngày hôm qua).
V. The Simple Future Tense (Thì Tương Lai Đơn).
1. Affirmative.
S + will + V(inf).
Ex: I will go to the movies tonight.
2. Negative.
S + will + not + V(inf).
(will not = won’t)
Ex: He won’t go to the beach tomorrow.
3. Positive.
Will + S + V(inf)?
Ex: Will you meet him next week?
• Passive voice.
Active: S + will + V + O
Passive: S + will + be + V-ed / V3 + by + O.
Ex: - He will take me to school.
 I will be taken to school by him.
• Các trạng từ thường gặp: tonight (tối nay), tomorrow (ngày mai), next (tới, sắp tới).
VI. The Near Future Tense (Thì Tương Lai Gần).
1. Affirmative.
S + am / is / are + going to + V(inf).
Ex: I’m going to visit Nha Trang this summer vacation.
2. Negative.
S + am / is / are + not + going to + V(inf).
She is not going to cook dinner tonight.
3. Positive.
Am / Is / Are + S + going to + V(inf)?
Ex: Are you going to meet your friend at the airport this afternoon?
• Passive voice.
Active: S + is / am / are + going to + V + O
Passive: S + am / is /are + going to + be + V-ed / V3 + by + O
Ex: He is going to build a house next year.
 A house is going to be built by him next year.
VII. The Present Perfect Tense (Thì Hiện Tại Hoàn Thành).
1. Affirmative.
S + have / has + V-ed / V3
Ex: I have just met my old teacher.
2. Negative.
S + have / has + not + V-ed / V3
(have not = haven’t; has not = hasn’t)
Ex: I have not done my homework.
3. Positive.
Have / Has + S + V-ed / V3?
Ex: Have you finished your work yet?
• Passive.
Active: S + have / has + V-ed / V3 + O
Passive: S + have / has + been + V-ed / V3 + by + O
Ex: They have read these books.
 These books have been read by them.
• Trạng từ thường gặp: for (trong), since (từ), just (vừa mới), already (rồi), recently, lately (gần đây), so far, up to now (cho tới giờ), yet (chưa), ever (đã từng).
VIII. Wish Sentences (Câu Ao Ước).
1. Ao ước ở hiện tại.
S1 + wish + S2 + V-ed / V2 /were
(S1 = S2; S1 ≠ S2)
Ex: - I wish I were a millionaire now.
- I wish I had a lot of money now.
• Ao ước không có thật ở hiện tại.
2. Ao ước ở tương lai.
S1 + wish + S2 + would + V(inf).
Ex: I wish I would be in the USA tomorrow.
• Ao ước ở tương lai.
IX. Conditional Sentences (Câu Điều Kiện).
1. Type 1 (Điều kiện loại 1).
If-Clause (Mệnh đề If) Main Clause (Mệnh đề chính)
S + V(inf) / V(es,s)
S + am / is / are S + will / can / may + V(inf)
Ex: - If I am free, I will visit you.
- If I meet him in the street, I will call you.
• Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
2. Type 2.
If-Clause (Mệnh đề If) Main Clause (Mệnh đề chính)
S + V-ed / V2
S + were S + would / could / might + V(inf)
Ex: - If I were you, I would help him now.
- If he had enough money, he would buy that car.
• Điều kiện trái với sự thật ở hiện tại hoặc không có thật ở hiện tại.
X. Một số cấu trúc thông dụng.
• Make S.O do something: bắt, ép ai làm gì
Ex: He makes me do all the work everyday.
 I am made to do all the work by him everyday.
• Advise S.O to do S.T: khuyên ai làm gì
• Advise S.O not to do S.T: khuyên ai không làm gì
• Ask S.O to do S.T / tell S.O to do S.T: yêu cầu, bảo ai làm gì
• Ask S.O not to do S.T / tell S.O not to do S.T: yêu cầu, bảo ai không làm gì
• Help S.O (to) do S.T / help S.O with S.T: giúp ai làm gì, giúp ai công việc gì
• Stop S.O doing S.T: ngăn không cho ai làm gì
• Prevent S.O from doing S.T: ngăn không cho ai làm gì
• Let S.O do S.T: cho phép ai làm gì
• Spend time doing S.T: dành thời gian làm gì
• Make + O + Adj (tính từ)
• Get / become / feel / look / keep + Adj.
Về Đầu Trang Go down
 

Một số cấu trúc tiếng Anh thông dụng dành cho các bạn cấp 2

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang 

 Similar topics

-
» Học Tiếng Anh qua bài hát
» Thông Báo Về Tên Miền Diễn Đàn
» thong diep gui moi nguoi
» 10 lỗi chính tả thường gặp trong tiếng anh!
» NỘI DUNG, HÌNH THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA ĐỘI TNTP Ở TRƯỜNG HỌC
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
 :: Góc học tập :: Khoa học xã hội :: Tiếng Anh-
Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất